Characters remaining: 500/500
Translation

đá vôi

Academic
Friendly

Từ "đá vôi" trong tiếng Việt được định nghĩamột loại đá thành phần chủ yếu canxi cacbonat (CaCO3). Đá vôi thường được hình thành từ sự tích tụ của các vỏ , san hô các sinh vật biển khác qua hàng triệu năm. Đây một loại đá phổ biến trong tự nhiên nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp nông nghiệp.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Đá vôi thường được sử dụng để làm vật liệu xây dựng."
  2. Câu nâng cao: "Nhiều nhà máy sản xuất xi măng sử dụng đá vôi làm nguyên liệu chính trong quy trình sản xuất."
Cách sử dụng:
  • Trong ngữ cảnh xây dựng: "Đá vôi được nghiền nhỏ để làm cốt liệu trong tông."
  • Trong ngữ cảnh nông nghiệp: "Nông dân thường dùng đá vôi để cải tạo đất, giúp tăng độ pH cho đất."
Phân biệt biến thể:
  • Đá vôi (đá vôi thông thường): chỉ đến loại đá canxi cacbonat.
  • Vôi sống: sản phẩm sau khi nung đá vôi, công thức hóa học CaO, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, xử lý nước, nông nghiệp.
Từ gần giống:
  • Đá vôi hóa: đá vôi chứa nhiều hóa thạch, thường dùng trong nghiên cứu địa chất.
  • Đá dolomit: một loại đá tương tự nhưng thành phần chủ yếu canxi magiê cacbonat.
Từ đồng nghĩa:
  • Canxi cacbonat: thường được sử dụng trong các lĩnh vực hóa học hoặc y học để chỉ thành phần chính của đá vôi.
Nghĩa khác:
  • Trong một số ngữ cảnh, "đá vôi" có thể được dùng để chỉ những thứ cứng cáp, kiên cố, dụ: " ấy ý chí như đá vôi."
Liên quan:
  • Ngành công nghiệp: Đá vôi nguyên liệu quan trọng trong ngành sản xuất xi măng, thủy tinh, hóa chất.
  • Môi trường: Đá vôi vai trò trong việc điều hòa pH của nước, giúp bảo vệ môi trường nước.
  1. dt. Thứ đá thành phần chủ yếu các bon-nát can-xi: Nung đá vôi để vôi.

Words Containing "đá vôi"

Comments and discussion on the word "đá vôi"